Định nghĩa Contingent fee là gì?
Contingent fee là Phí ngũ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Contingent fee - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Phương pháp remunerating đại lý, môi giới, luật sư, vv, mà không mất phí được thanh toán cho đến khi mục tiêu (s) của sự sắp xếp (một trường hợp tòa án, hợp đồng, bán, vv) là chiến thắng hoặc đạt được. Tuy nhiên, hiệu trưởng (khách hàng) thường chịu trách nhiệm cho các chi phí theo luật định và các chi phí phát sinh phát sinh trong quá trình hành động. Còn được gọi là lệ phí dự phòng.
Definition - What does Contingent fee mean
Method of remunerating agents, brokers, lawyers, etc., in which no fee is paid until the objective(s) of the arrangement (a court case, contract, sale, etc.) is won or achieved. However, the principal (client) is usually responsible for statutory charges and incidental expenses incurred in course of the action. Also called contingency fee.
Source: Contingent fee là gì? Business Dictionary