Conservation

Định nghĩa Conservation là gì?

ConservationSự bảo tồn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Conservation - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Cách sử dụng, cải tiến, và bảo vệ con người và tài nguyên thiên nhiên một cách khôn ngoan, đảm bảo nguồn gốc của lợi ích kinh tế và xã hội cao nhất của họ trên một liên tục hoặc dài hạn cơ sở. Bảo tồn được thực hiện thông qua công nghệ thay thế, tái chế, và giảm chất thải và sự hư hỏng, và (không giống như bảo quản) ngụ ý tiêu thụ các nguồn tài nguyên được bảo tồn.

Definition - What does Conservation mean

Usage, improvement, and protection of human and natural resources in a wise manner, ensuring derivation of their highest economic and social benefits on a continuing or long-term basis. Conservation is achieved through alternative technologies, recycling, and reduction in waste and spoilage, and (unlike preservation) implies consumption of the conserved resources.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *