Contingent payment

Định nghĩa Contingent payment là gì?

Contingent paymentThanh toán ngũ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Contingent payment - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Mà chỉ được thực hiện nếu một số điều kiện nhất định được đáp ứng, chẳng hạn như các thiết bị mua hoặc thuê các công trình theo yêu cầu.

Definition - What does Contingent payment mean

Which is made only if some specified condition is met, such as the equipment bought or leased works according to the requirements.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *