Conservative shift

Định nghĩa Conservative shift là gì?

Conservative shiftThay đổi bảo thủ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Conservative shift - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Trong nhóm ra quyết định, xu hướng để chọn lựa chọn ít rủi ro hơn so với nguy cơ trung bình của giải pháp thay thế được đề xuất bởi người tham gia cá nhân.

Definition - What does Conservative shift mean

In group decision making, the tendency to select choices less risky than the average risk of alternatives suggested by individual participants.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *