Contingent valuation

Định nghĩa Contingent valuation là gì?

Contingent valuationĐánh giá ngẫu nhiên. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Contingent valuation - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Giá phương pháp mà phụ thuộc vào phản ứng của khách hàng để câu hỏi khảo sát, chẳng hạn như những gì họ sẵn sàng trả cho một lợi ích hoặc tính năng, hoặc những gì họ sẽ chấp nhận như một bồi thường nếu một lợi ích hoặc tính năng nhất định đã mất tích.

Definition - What does Contingent valuation mean

Pricing method that depends on customers' responses to survey questions, such as what they are willing to pay for a benefit or feature, or what they would accept as a compensation if a certain benefit or feature was missing.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *