Contingent worker

Định nghĩa Contingent worker là gì?

Contingent workerCông nhân ngũ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Contingent worker - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tạm thời người lao động là người (1) thuê cho công việc ngũ, (2) thanh toán theo số giờ làm việc, và (3) thu hút không những lợi ích mà thường có sẵn cho người lao động thường xuyên.

Definition - What does Contingent worker mean

Temporary employee who is (1) hired for contingent work, (2) paid according to hours worked, and (3) draws no benefits that are commonly available to the regular employees.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *