Consignee

Định nghĩa Consignee là gì?

ConsigneeNhận hàng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Consignee - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một bữa tiệc (thường là một người mua) được đặt tên bởi người gửi hàng (thường là một người bán) trong chứng từ vận tải như bên để có thứ tự một lô hàng sẽ được giao tại cảng đích. Người nhận hàng được coi là chủ sở hữu của lô hàng với mục đích nộp tờ khai hải quan và nộp lệ phí và thuế. quyền sở hữu chính thức của lô hàng, tuy nhiên, chuyển cho người nhận hàng chỉ khi thanh toán hóa đơn của người bán đầy đủ.

Definition - What does Consignee mean

A party (usually a buyer) named by the consignor (usually a seller) in transportation documents as the party to whose order a consignment will be delivered at the port of destination. The consignee is considered to be the owner of the consignment for the purpose of filing the customs declaration, and for paying duties and taxes. Formal ownership of the consignment, however, transfers to the consignee only upon payment of the seller's invoice in full.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *