Continuing education program

Định nghĩa Continuing education program là gì?

Continuing education programChương trình giáo dục thường xuyên. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Continuing education program - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Bài giảng chính thức, các khóa học, hội thảo, hội thảo, hoặc bất kỳ loại tương tự khác của chương trình giáo dục được thiết kế để giáo dục một cá nhân và cho anh ta hoặc kỹ năng chuyên sâu của mình hoặc kiến ​​thức để áp dụng phù hợp của mình làm việc. Các chương trình này nhằm mục đích để giáo dục người trên những tiến bộ mới, hoặc xây dựng dựa trên kinh nghiệm của một người trong một lĩnh vực nhất định. Đây có thể là bắt buộc đối với một số ngành nghề, nhưng trong những trường hợp khác có thể được yêu cầu duy trì trạng thái, cấp giấy chứng nhận, hoặc giấy phép. Ví dụ, CPA thực hành phải có một số lượng nhất định các giờ giáo dục hoàn thành trước một ngày nhất định để giữ giấy phép của họ (mặc dù từng tiểu bang có những yêu cầu khác nhau).

Definition - What does Continuing education program mean

Formal lectures, courses, seminars, webinars, or any other similar type of educational program designed to educate an individual and give him or her further skills or knowledge to be applied in his or her line of work. These programs are intended to educate persons on new advancements, or to build upon a person's expertise in a given field. These may be optional for some trades, but in other circumstances can be required to maintain status, certification, or licensure. For example, practicing CPAs must have a certain number of education hours completed before a certain date in order to keep their license (though individual states have different requirements).

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *