Consignment sale

Định nghĩa Consignment sale là gì?

Consignment saleBán hàng uỷ thác. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Consignment sale - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Giao dịch thỏa thuận, trong đó một người bán gửi hàng cho người mua hoặc đại lý bán lẻ ai trả cho người bán chỉ như và khi hàng hóa được bán. Phần còn lại bên bán chủ sở hữu (người giữ tiêu đề) của hàng hóa cho đến khi họ được trả tiền cho đầy đủ và, sau một thời gian nhất định, lấy lại hàng hóa tồn kho. Còn được gọi là bán hoặc trả lại, hoặc ký gửi hàng hóa. Xem bán cũng được đảm bảo.

Definition - What does Consignment sale mean

Trading arrangement in which a seller sends goods to a buyer or reseller who pays the seller only as and when the goods are sold. The seller remains the owner (title holder) of the goods until they are paid for in full and, after a certain period, takes back the unsold goods. Also called sale or return, or goods on consignment. See also guaranteed sale.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *