Demand charge

Định nghĩa Demand charge là gì?

Demand chargePhí theo yêu cầu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Demand charge - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Phí năng lượng dựa trên nhu cầu cao nhất, trong bất kỳ khoảng thời gian 15 đến 30 phút mà được đo bằng thời hạn thanh toán. phí theo yêu cầu có thể là một phí cố định cho mỗi kilowatt, hoặc chia thành khung giá: phí cao nhất trên khung đầu tiên, và chi phí thấp hơn vào khung dưới đây.

Definition - What does Demand charge mean

Energy charge based on the highest demand, during any 15 to 30 minute interval that is measured in a billing period. Demand charge may be a fixed charge per kilowatt, or divided into rate brackets: the highest charge on the first bracket, and lesser charges on the following brackets.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *