Creative accounting

Định nghĩa Creative accounting là gì?

Creative accountingKế toán sáng tạo. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Creative accounting - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Sử dụng kỹ thuật 'massage' không chính thống đó, trong khi sau quy định của GAAP, vẽ nên một mong muốn (tiêu cực hay tích cực, như trường hợp cụ thể) bức tranh tài chính của một công ty. Ví dụ, bán một tài sản (có giá trị thị trường là cao nhưng giá trị sổ sách là thấp) để tạo ra không hoạt động lợi nhuận offsets hoạt động thua lỗ. Không giống như gian lận sổ sách, kế toán sáng tạo nói chung là hợp pháp. Mỹ từ hay còn gọi là kỹ thuật tài chính hoặc quản lý thu nhập. Xem thêm tài sáng tạo.

Definition - What does Creative accounting mean

Use of unorthodox 'massage parlor' techniques which, while following provisions of GAAP, paint a desired (negative or positive, as the case may be) picture of a firm's finances. For example, selling an asset (whose market value is high but book value is low) to create non-operating profit that offsets operating loss. Unlike cooking the books, creative accounting is generally legal. Euphemistically also called financial engineering or earnings management. See also creative financing.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *