Credit card debt

Định nghĩa Credit card debt là gì?

Credit card debtNợ thẻ tín dụng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Credit card debt - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Nghĩa vụ tài chính không có bảo đảm cho một hoặc nhiều ngân hàng hoặc công ty thẻ tín dụng vấn đề người tiêu dùng, phát sinh từ việc mua hoặc tiến bộ bằng cách sử dụng thẻ mà chưa được trả lại. Không tài sản đảm bảo được yêu cầu cho vay thẻ tín dụng, nhưng lãi suất có xu hướng cao hơn so với nhiều loại khác vay, và tiền phạt chậm nộp nghiêm trọng có thể được áp dụng.

Definition - What does Credit card debt mean

An unsecured financial obligation to one or more banks or companies that issue consumer credit cards, resulting from purchases or advances using the card that have not yet been paid back. No collateral is required for credit card borrowing, but interest rates tend to be higher than for other types of loan, and severe late payment penalties may apply.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *