Định nghĩa Data warehouse là gì?
Data warehouse là Kho dữ liệu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Data warehouse - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Cơ sở dữ liệu khổng lồ (thường nằm trên một cụm máy chủ, hoặc một máy tính mini hay mainframe) phục vụ như là một kho lưu trữ tập trung của tất cả các dữ liệu được tạo ra bởi tất cả các phòng ban và các đơn vị của một tổ chức lớn. phần mềm khai thác dữ liệu tiên tiến là cần thiết để trích xuất thông tin có ý nghĩa từ một kho dữ liệu. Thuật ngữ này được đặt ra bởi các nhà tư vấn Mỹ W. H. Inmon.
Definition - What does Data warehouse mean
Massive database (typically housed on a cluster of servers, or a mini or mainframe computer) serving as a centralized repository of all data generated by all departments and units of a large organization. Advanced data mining software is required to extract meaningful information from a data warehouse. The term was coined by the US consultant W. H. Inmon.
Source: Data warehouse là gì? Business Dictionary