Continuous process

Định nghĩa Continuous process là gì?

Continuous processQuá trình liên tục. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Continuous process - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một quá trình sắp xếp hợp lý có liên quan đến sản xuất liên tục của sản phẩm cuối cùng hoặc dịch vụ. không chính thức hơn, quá trình này tiếp tục xảy ra 24 giờ một ngày và 7 ngày một tuần. Ví dụ, thị trường chứng khoán liên tục theo dõi màn trình diễn cổ phiếu và báo cáo cho chủ đầu tư một cách thường xuyên.

Definition - What does Continuous process mean

A streamlined process that involves ongoing production of end products or services. More informally, this process keeps going on 24-hours a day and 7 days a week. For example, stock exchange markets continuously monitor stock performances and report them to the investor on a regular basis.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *