Destructive creation

Định nghĩa Destructive creation là gì?

Destructive creationTạo phá hoại. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Destructive creation - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Đổi mới góp phần làm hỏng hơn là lợi ích. đổi mới tài chính gần như phái sinh và các khoản thế chấp phi truyền thống đang bị chỉ trích là những sáng tạo phá hoại khi chúng được cho là góp phần vào sự khủng hoảng tài chính năm 2007.

Definition - What does Destructive creation mean

Innovation that contributes damage rather than benefits. Recent financial innovations such as derivatives and non-conventional mortgages are criticized to be destructive creations as they are said to contribute to the financial crisis of 2007.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *