Định nghĩa Credit rating là gì?
Credit rating là Xếp hạng tín dụng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Credit rating - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Đánh giá khả năng trả nợ đúng hạn một, công ty, hoặc an ninh nợ cá nhân (ví dụ như trái phiếu). xếp hạng tín dụng được xây dựng trên cơ sở của (1) lịch sử tín dụng, (2) tình hình tài chính hiện tại, và (3) thu nhập có khả năng trong tương lai. các cơ quan báo cáo tín dụng, chẳng hạn như các công ty Mỹ Dun & Bradstreet, thu thập, lưu trữ, phân tích, tổng hợp, và bán thông tin đó. Còn được gọi là xếp hạng nợ.
Definition - What does Credit rating mean
Evaluation of the timely repayment ability of an individual, firm, or debt security (such as a bond). Credit rating is built up on the basis of the (1) credit history, (2) present financial position, and the (3) likely future income. Credit reporting agencies, such as the US firm Dun & Bradstreet, collect, store, analyze, summarize, and sell such information. Also called debt rating.
Source: Credit rating là gì? Business Dictionary