Định nghĩa Credit rationing là gì?
Credit rationing là Chế tín dụng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Credit rationing - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một hành động được thực hiện bằng cách cho vay các tổ chức để hạn chế hoặc từ chối tín dụng dựa trên mức độ tín nhiệm của khách hàng vay và tình trạng quá tải của nhu cầu vay vốn. lãi suất có xu hướng lên hoặc xuống có thể dẫn đến chế tín dụng. Một ví dụ về phân phối tín dụng là tăng lãi suất về giá thị trường hiện tại.
Definition - What does Credit rationing mean
An action taken by lending institutions to limit or deny credit based on borrowers' creditworthiness and an overload of loan demands. Interest rates trending either up or down can lead to credit rationing. An example of credit rationing is raising interest rates about current market rates.
Source: Credit rationing là gì? Business Dictionary