Defense mechanism

Định nghĩa Defense mechanism là gì?

Defense mechanismCơ chế bảo vệ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Defense mechanism - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Vô thức mô hình hành vi mà một nỗ lực cá nhân để đối phó với căng thẳng, chẳng hạn như thông qua chiếu (gán một của hoàn cảnh, những lỗi lầm và thất bại cho người khác), hợp lý hóa (che giấu động cơ thực sự cho một người hành động, ham muốn, và cảm xúc với lời giải thích chính đáng), hoặc đàn áp (chặn một số ham muốn, ý tưởng, và / hoặc những ký ức).

Definition - What does Defense mechanism mean

Unconscious behavioral pattern by which an individual attempts to cope with stress, such as through projection (attributing one's circumstances, faults, and failure to others), rationalization (hiding true motives for one's actions, desires, and feelings with plausible explanations), or repression (blocking certain desires, ideas, and/or memories).

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *