Định nghĩa Defensive securities là gì?
Defensive securities là Chứng khoán phòng thủ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Defensive securities - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Cổ phiếu (gọi tắt là cổ phiếu phòng thủ) và trái phiếu mà không bị mất giá trị như nhiều càng chứng khoán khác khi thị trường chứng khoán đang suy giảm. Những chứng khoán được ban hành bởi các công ty thường ít bị ảnh hưởng bởi chu kỳ kinh tế (ví dụ như các công ty chăm sóc sức khỏe và tiện ích). Trong những thời điểm suy thoái kinh tế hoặc bất ổn thị trường tài chính, nhà đầu tư có xu hướng chuyển sang chứng khoán phòng thủ vì lợi nhuận ổn định của họ. Tuy nhiên, chứng khoán phòng thủ thường không đạt được giá trị càng nhanh như những người khác trong thời gian một sự bùng nổ.
Definition - What does Defensive securities mean
Stocks (called defensive stocks) and bonds that do not lose as much value as other securities when the stockmarket is in decline. These securities are issued usually by firms less affected by economic cycles (such as healthcare and utility firms). In times of economic downturn or financial market instability, investors tend to switch over to defensive securities because of their stable returns. However, defensive securities generally do not gain value as fast as others in times of a boom.
Source: Defensive securities là gì? Business Dictionary