Định nghĩa Denial-of-access cover là gì?
Denial-of-access cover là Denial-of-truy cập trang bìa. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Denial-of-access cover - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Chính sách bảo hiểm đền bù cho thiệt hại do hạn chế hoặc ngăn chặn truy cập vào một địa điểm kinh doanh, do hỏa hoạn hoặc thiệt hại khác để lân cận cấu trúc (s) hoặc đường truy cập (s) hoặc phá hủy đó. Xem thêm trang web truy cập từ chối.
Definition - What does Denial-of-access cover mean
Insurance policy that compensates for loss caused by restriction or prevention of access to a business place, due to fire or other damage to nearby structure(s) or access road(s) or demolition thereof. See also site access denial.
Source: Denial-of-access cover là gì? Business Dictionary