Định nghĩa Denied-boarding compensation là gì?
Denied-boarding compensation là Bồi thường thiệt hại từ chối trú. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Denied-boarding compensation - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Tiền mặt hoặc bằng hiện vật thanh toán cho hành khách va đập bởi các hãng hàng không vì sự bất tiện gây ra. Xem thêm chạm.
Definition - What does Denied-boarding compensation mean
Cash or in-kind payment to bumped passengers by the airline for the inconvenience caused. See also bumping.
Source: Denied-boarding compensation là gì? Business Dictionary