Định nghĩa Dobson unit (DU) là gì?
Dobson unit (DU) là Dobson đơn vị (DU). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Dobson unit (DU) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Đơn vị ozone trong khí quyển. Một DU đề cập đến một lớp ozone đó sẽ là dày 0,001 cm trong điều kiện nhiệt độ tiêu chuẩn (0 ° C) và áp lực (một bầu không khí hoặc 1013,25 milibar). Nó lại biến thành khoảng 2,7 x 1016 phân tử ozone trên một centimet vuông. Trong điều kiện bình thường, bầu khí quyển trái đất chứa khoảng 300 DU của ozone, nhưng trong 'lỗ ozone' trên mũ cực nó rơi xuống 100 DU hoặc ít hơn. Được đặt theo tên nhà địa vật lý Anh Tiến sĩ G. M. B. Dobson (1889-1976) người vào năm 1928 đã phát minh ra quang phổ quang điện (còn gọi là Dobson mét) được sử dụng trong việc đo lường tổng lượng ozone trên một diện tích từ mặt đất.
Definition - What does Dobson unit (DU) mean
Unit of ozone in atmosphere. One DU refers to a layer of ozone that would be 0.001 cm thick under conditions of standard temperature (0 °C) and pressure (one atmosphere or 1013.25 millibars). It translates into approximately 2.7 x 1016 ozone molecules per square centimeter. Under normal conditions, earth's atmosphere contains about 300 DU of ozone, but in 'ozone holes' over polar caps it falls to 100 DU or less. Named after the UK geophysicist Dr. G. M. B. Dobson (1889-1976) who in 1928 invented the photoelectric spectrophotometer (also called Dobson meter) used in measuring the total ozone over an area from the ground.
Source: Dobson unit (DU) là gì? Business Dictionary