Docket

Định nghĩa Docket là gì?

DocketSổ ghi án. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Docket - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

1. chung: Tóm tắt một tin nhắn hoặc tuyên bố, ghi nhận thường thứ tự thời gian trong một thanh ghi và đưa ra một số serial (gọi tắt là sổ ghi số) để tham khảo.

Definition - What does Docket mean

1. General: Summary of a message or statement, recorded usually chronologically in a register and given a serial number (called docket number) for reference.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *