Dogma

Định nghĩa Dogma là gì?

DogmaGiáo lý. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Dogma - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Lập trường rõ rệt bởi một 'quyền' như lời dứt khoát về một chủ đề để được chấp nhận không bị chất vấn, thường không được hỗ trợ bởi corroborating sự kiện hoặc bất chấp bằng chứng ngược lại, áp đặt bởi một fiat hoặc thể chế hóa thành một bộ quy tắc cứng nhắc. Xem thêm học thuyết.

Definition - What does Dogma mean

Stance pronounced by an 'authority' as the definitive word on a subject to be accepted unquestioned, usually unsupported by corroborating facts or in defiance of evidence to the contrary, imposed by a fiat or institutionalized into a set of inflexible rules. See also doctrine.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *