Định nghĩa Deposit administration là gì?
Deposit administration là Quản lý tiền gửi. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Deposit administration - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một nhóm niên kim cung cấp một tài khoản trọn vẹn trong đó đóng góp có thể tích lũy. Số tiền trong tài khoản này sau đó được sử dụng để mua niên kim cho hưu trí của mỗi người.
Definition - What does Deposit administration mean
A group annuity offering an undivided account in which contributions can amass. The money in this account is then used to buy annuities for each person's retirement.
Source: Deposit administration là gì? Business Dictionary