Domestic business

Định nghĩa Domestic business là gì?

Domestic businessKinh doanh trong nước. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Domestic business - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Hoạt động thương mại thực hiện trong phạm vi một quốc gia hay một tổ chức thương mại mà tiến hành các giao dịch kinh tế bên trong biên giới của quốc gia nhà của mình. Một doanh nghiệp trong nước thường có lợi thế là chỉ phải đối phó với đồng nội tệ, phong tục, văn hóa, các quy định và hệ thống thuế.

Definition - What does Domestic business mean

Commercial activities conducted within a nation or a commercial entity that conducts economic transactions inside the borders of its home nation. A domestic business typically has the advantage of only having to deal with its local currency, customs, culture, regulations and tax system.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *