Định nghĩa Dots per inch (DPI) là gì?
Dots per inch (DPI) là Dots per inch (DPI). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Dots per inch (DPI) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Đo được sử dụng trong việc mô tả chất lượng (độ phân giải) của máy in máy tính và máy quét, nó biểu thị số chấm nhỏ xíu in hoặc quét bởi các thiết bị mỗi tuyến tính-inch của vùng in. Cao hơn số lượng dpi, nhỏ hơn kích thước của chúng, trình bày chi tiết hơn và mịn hình ảnh, và thực tế hơn màu sắc. Đầu ra của máy in laser và máy bay phản lực mực thường dao động từ 300 dpi (90.000 dots per inch vuông) tới 1200 dpi (1.440.000 dots per inch vuông) trong khi hình ảnh-setters (được sử dụng trong ngành công nghiệp in ấn) có thể sản xuất 2400 dpi (5.760.000 dots per inch vuông ) hoặc cao hơn. Ngược lại với pixel (được hình vuông), dấu chấm là hình tròn.
Definition - What does Dots per inch (DPI) mean
Measurement used in describing the quality (resolution) of computer printers and scanners, it denotes the number of tiny dots printed or scanned by the device per linear-inch of the printed area. Higher the number of dpi, the smaller their size, more detailed and smooth the image, and more realistic the color. The output of laser and ink jet printers commonly ranges from 300 dpi (90,000 dots per square inch) to 1200 dpi (1,440,000 dots per square inch) whereas image-setters (used in printing industry) can produce 2400 dpi (5,760,000 dots per square inch) or higher. In contrast to pixels (which are square shaped), dots are circular.
Source: Dots per inch (DPI) là gì? Business Dictionary