Định nghĩa Defined benefit plan là gì?
Defined benefit plan là Chương trình phúc lợi được xác định. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Defined benefit plan - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Hầu hết các loại phổ biến của kế hoạch lương hưu, trong đó nhà tuyển dụng đặt ra khoản tiền dành riêng tiền (dựa trên nhiệm kỳ của mỗi nhân viên phục vụ, tuổi tác và tiền lương) cho vòng loại nhân viên, trong một tài khoản trả chậm thuế riêng biệt. Nó được 'định nghĩa' theo nghĩa là công thức để tính đóng góp của sử dụng lao động biết trước. Còn được gọi là sự nghiệp công thức trợ cấp trung bình, công thức trung bình sự nghiệp, sự nghiệp công thức thu nhập, hoặc chương trình phúc lợi hưu trí xác định.
Definition - What does Defined benefit plan mean
Most common type of pension plan in which an employer sets aside specific sums of money (based on each employee's tenure of service, age, and salary) for qualifying employees, in a separate tax deferred account. It is 'defined' in the sense that the formula for computing the employer's contribution is known in advance. Also called career average benefit formula, career average formula, career earnings formula, or defined benefit pension plan.
Source: Defined benefit plan là gì? Business Dictionary