Dual choice

Định nghĩa Dual choice là gì?

Dual choiceLựa chọn kép. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Dual choice - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một quy định của liên bang trong đó nêu rằng hãng phải cung cấp một kế hoạch bồi thường và một chương trình HMO. Này áp dụng cho người sử dụng lao người có tối thiểu 25 nhân viên, người đang phải trả mức lương tối thiểu trở lên, những người cung cấp bảo hiểm y tế, và những người có một HMO liên bang xác nhận trong khu vực.

Definition - What does Dual choice mean

A federal regulation which states that certain employers must offer an indemnity plan and an HMO. This applies to employers who have a minimum of 25 employees, who are paying minimum wage or more, who offer health care coverage, and who have a federally certified HMO in the area.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *