Due care

Định nghĩa Due care là gì?

Due careChăm sóc do. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Due care - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Mức độ chăm sóc mà một người bình thường và hợp lý sẽ thường tập thể dục, trên tài sản riêng của mình hoặc trong những trường hợp như những tranh cãi. Khái niệm về chăm sóc do được sử dụng như một bài kiểm tra trách nhiệm đối với sự cẩu thả. Còn được gọi là chăm sóc bình thường hoặc chăm sóc hợp lý. Xem thêm nhiệm vụ chăm sóc.

Definition - What does Due care mean

Degree of care that an ordinary and reasonable person would normally exercise, over his or her own property or under circumstances like those at issue. The concept of due care is used as a test of liability for negligence. Also called ordinary care or reasonable care. See also duty of care.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *