Định nghĩa Due diligence là gì?
Due diligence là Thẩm định. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Due diligence - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
1. chung: Đo cẩn trọng, trách nhiệm và siêng năng được mong đợi từ, và thường thực hiện bởi một người hợp lý và thận trọng trong các trường hợp.
Definition - What does Due diligence mean
1. General: Measure of prudence, responsibility, and diligence that is expected from, and ordinarily exercised by, a reasonable and prudent person under the circumstances.
Source: Due diligence là gì? Business Dictionary