Differentiated oligopoly

Định nghĩa Differentiated oligopoly là gì?

Differentiated oligopolyPhân biệt độc quyền nhóm. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Differentiated oligopoly - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Sản phẩm tương tự được sản xuất bởi một vài nhà sản xuất trong một ngành công nghiệp. Mỗi nỗ lực sản xuất để làm cho sản phẩm của họ hơi khác nhau để tính phí người tiêu dùng với giá cao hơn. Ví dụ về phân biệt độc quyền nhóm bao gồm các công ty thuốc lá và bia.

Definition - What does Differentiated oligopoly mean

Similar products produced by a few manufacturers within an industry. Each manufacturer attempts to make their product slightly different in order to charge consumers higher prices. Examples of differentiated oligopoly include cigarette and beer companies.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *