Định nghĩa Economic indicators là gì?
Economic indicators là Chỉ số kinh tế. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Economic indicators - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Thống kê quan trọng mà chỉ hướng về một nền kinh tế. Họ là ba loại chính: (1) Chỉ số dẫn đầu (chẳng hạn như đơn đặt hàng mới cho hàng tiêu dùng, thành lập doanh nghiệp ròng, và giá cổ phiếu) mà cố gắng để dự đoán hướng của nền kinh tế, (2) các chỉ số trùng (ví dụ như tổng sản phẩm quốc nội, việc làm các cấp, doanh số bán lẻ) mà hiển thị cùng với sự xuất hiện của hoạt động kinh tế có liên quan, và (3) các chỉ số tụt hậu (ví dụ như tổng sản phẩm quốc gia, chỉ số giá tiêu dùng, lãi suất) mà trở nên rõ ràng chỉ sau khi sự xuất hiện của hoạt động kinh tế có liên quan.
Definition - What does Economic indicators mean
Key statistics that indicate the direction of an economy. They are of three main types: (1) Leading indicators (such as new orders for consumer durables, net business formation, and share prices) that attempt to predict the economy's direction, (2) Coincident indicators (such as gross domestic product, employment levels, retail sales) that show up together with the occurrence of associated economic activity, and (3) Lagging indicators (such as gross national product, consumer price index, interest rates) that become apparent only after the occurrence of associated economic activity.
Source: Economic indicators là gì? Business Dictionary