Định nghĩa Economic multiplier là gì?
Economic multiplier là Nhân kinh tế. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Economic multiplier - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Số ước tính mà lượng vốn đầu tư (hoặc thay đổi một số thành phần khác của tổng cầu) được nhân để cung cấp cho tổng số tiền mà các thu nhập quốc dân tăng lên. nhân này có tất cả các lợi ích trực tiếp và gián tiếp từ việc đầu tư đó (hoặc từ sự thay đổi trong nhu cầu) vào tài khoản. Biểu thị bằng nghịch đảo của xu hướng biên để tiết kiệm.
Definition - What does Economic multiplier mean
Estimated number by which the amount of a capital investment (or a change in some other component of aggregate demand) is multiplied to give the total amount by which the national income is increased. This multiplier takes all direct and indirect benefits from that investment (or from the change in demand) into account. Expressed as the reciprocal of the marginal propensity to save.
Source: Economic multiplier là gì? Business Dictionary