Định nghĩa Disaster recovery là gì?
Disaster recovery là Khắc phục thảm họa. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Disaster recovery - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Xử lý trở về một tổ chức, xã hội, hoặc hệ thống để tình trạng bình thường sau khi xảy ra một sự kiện thảm họa.
Definition - What does Disaster recovery mean
Process of returning an organization, society, or system to a state of normality after the occurrence of a disastrous event.
Source: Disaster recovery là gì? Business Dictionary