Economic sector

Định nghĩa Economic sector là gì?

Economic sectorNgành kinh tế. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Economic sector - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một bộ phận dân số của một quốc gia dựa trên các khu vực kinh tế, trong đó dân số được sử dụng. Nhiều nhà kinh tế nhận trong năm thành phần kinh tế tiếp theo; lĩnh vực chính bao gồm nông nghiệp, khai thác mỏ và các ngành công nghiệp tài nguyên thiên nhiên khác; ngành học bao gồm sản xuất, kỹ thuật và xây dựng; một ngành đại học cho các ngành công nghiệp dịch vụ, các ngành bậc bốn cho các hoạt động trí tuệ liên quan đến giáo dục và nghiên cứu và khu vực tư chỉ số năm dành cho các nhà sản xuất quyết định cấp cao trong chính phủ và ngành công nghiệp.

Definition - What does Economic sector mean

A division of a country's population based upon the economic area in which that population is employed. Many economists recognize the following five economic sectors; the primary sector which includes agriculture, mining and other natural resource industries; the secondary sector covering manufacturing, engineering and construction; a tertiary sector for the service industries, the quaternary sector for intellectual activities involving education and research and the quinary sector reserved for high level decision makers in government and industry.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *