Disciplinary procedure

Định nghĩa Disciplinary procedure là gì?

Disciplinary procedureThủ tục xử lý kỷ luật. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Disciplinary procedure - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Bằng văn bản, từng bước quá trình đó một cam kết vững chắc bản thân đi theo trong mọi trường hợp một nhân viên đã được cảnh báo, khiển trách, hoặc sa thải. Thất bại trong việc làm theo một công bằng, minh bạch, và thủ tục xử lý kỷ luật thống nhất có thể dẫn đến hình phạt pháp lý (thiệt hại) và / hoặc bãi bỏ các hành động của công ty.

Definition - What does Disciplinary procedure mean

Written, step-by-step process which a firm commits itself to follow in every case where an employee has to be warned, reprimanded, or dismissed. Failure to follow a fair, transparent, and uniform disciplinary procedure may result in legal penalties (damages) and/or annulment of the firm's action.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *