Định nghĩa Economic stability là gì?
Economic stability là Ổn định kinh tế. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Economic stability - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một thuật ngữ dùng để mô tả hệ thống tài chính của một quốc gia mà chỉ hiển thị biến động nhỏ trong tăng trưởng sản lượng và triển lãm một tỷ lệ lạm phát liên tục ở mức thấp. ổn định kinh tế thường được xem như là một trạng thái mong muốn cho một quốc gia phát triển thường được khuyến khích bởi các chính sách và hành động của ngân hàng trung ương của nó.
Definition - What does Economic stability mean
A term used to describe the financial system of a nation that displays only minor fluctuations in output growth and exhibits a consistently low inflation rate. Economic stability is usually seen as a desirable state for a developed country that is often encouraged by the policies and actions of its central bank.
Source: Economic stability là gì? Business Dictionary