Định nghĩa Economic tsunami là gì?
Economic tsunami là Sóng thần kinh tế. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Economic tsunami - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Cò của một sự kiện gây ra sự tàn phá và thảm họa trong một nền kinh tế. Kết quả của một cơn sóng thần kinh tế đang cảm thấy trong nhiều lĩnh vực của nền kinh tế và có khả năng mãi mãi thay đổi điều kiện kinh tế. Điều này xảy ra bởi vì các lĩnh vực khác nhau của nền kinh tế được kết nối với nhau và thay đổi dựa trên hiệu suất của các ngành khác. Cuộc khủng hoảng tín dụng ở Mỹ làm năm 2008 và 2009 đã gây ra một cơn sóng thần kinh tế trên toàn thế giới trong các nền kinh tế khác nhau.
Definition - What does Economic tsunami mean
The trigger of an event that causes havoc and disaster in an economy. The results of an economic tsunami are felt in multiple sectors of the economy and have the ability to forever change economic conditions. This occurs because the various sectors of the economy are interconnected and shift based on the performance of other sectors. The credit crisis in the United States doing 2008 and 2009 sparked an economic tsunami across the world in various other economies.
Source: Economic tsunami là gì? Business Dictionary