Định nghĩa Discontinued operations là gì?
Discontinued operations là Hoạt động ngưng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Discontinued operations - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Khi một công ty ngừng giao dịch kinh doanh. Phần đã được dừng lại phải được hạch toán vào kết báo cáo tài chính của công ty.
Definition - What does Discontinued operations mean
When a company stops business transactions. The portion that has been stopped must be accounted for on the company's financial statements.
Source: Discontinued operations là gì? Business Dictionary