Định nghĩa Customer segmentation là gì?
Customer segmentation là Phân khúc khách hàng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Customer segmentation - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Hành động tách một nhóm khách hàng thành các tập của các cá nhân tương tự có liên quan từ một thị hoặc quan điểm nhân khẩu học. Ví dụ, một doanh nghiệp hoạt động khách hàng phân nhóm sức khách hàng hiện tại hoặc tiềm năng của nó theo giới tính của họ, mua khuynh hướng, nhóm tuổi, và lợi ích đặc biệt.
Definition - What does Customer segmentation mean
The act of separating a group of clients into sets of similar individuals that are related from a marketing or demographic perspective. For example, a business that practices customer segmentation might group its current or potential customers according to their gender, buying tendencies, age group, and special interests.
Source: Customer segmentation là gì? Business Dictionary