Định nghĩa Customs duty là gì?
Customs duty là Thuế hải quan. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Customs duty - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Thuế đánh vào hàng nhập khẩu (và, đôi khi, xuất khẩu) do cơ quan hải quan của một quốc gia để thu ngân sách tăng lương, và / hoặc để bảo vệ ngành công nghiệp trong nước từ đối thủ cạnh tranh hiệu quả hơn hoặc ăn thịt từ nước ngoài. thuế hải quan có trụ sở nói chung về giá trị của hàng hóa hoặc theo trọng lượng, kích thước, hoặc một số tiêu chí khác của sản phẩm (ví dụ như kích thước của động cơ, trong trường hợp xe ô tô).
Definition - What does Customs duty mean
A tax levied on imports (and, sometimes, on exports) by the customs authorities of a country to raise state revenue, and/or to protect domestic industries from more efficient or predatory competitors from abroad. Customs duty is based generally on the value of goods or upon the weight, dimensions, or some other criteria of the item (such as the size of the engine, in case of automobiles).
Source: Customs duty là gì? Business Dictionary