Dealer

Định nghĩa Dealer là gì?

DealerNgười buôn bán. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Dealer - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Cá nhân hoặc công ty mà mua hàng hóa từ nhà sản xuất hoặc nhà phân phối để bán lại bán buôn và / hoặc bán lẻ. Không giống như một nhà phân phối, đại lý là một hiệu trưởng và không phải là một đại lý.

Definition - What does Dealer mean

Individual or firm that buys goods from a producer or distributor for wholesale and/or retail reselling. Unlike a distributor, a dealer is a principal and not an agent.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *