Debenture

Định nghĩa Debenture là gì?

DebentureGiấy nợ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Debenture - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một giấy hẹn hoặc trái phiếu doanh nghiệp đó (ở Mỹ) được hỗ trợ thường chỉ bởi danh tiếng và sự toàn vẹn của khách hàng vay và (ở Anh) bằng tài sản cụ thể của khách hàng vay. Khi không có bảo đảm, nó được gọi là một giấy nợ trần hoặc giấy nợ trần truồng; khi được bảo đảm bằng một khoản phí trên một tài sản cụ thể, nó được gọi là một giấy nợ thế chấp.

Definition - What does Debenture mean

A promissory note or a corporate bond which (in the US) is backed generally only by the reputation and integrity of the borrower and (in the UK) by the borrower's specific assets. When unsecured, it is called a bare debenture or naked debenture; when secured by a charge on a specific property, it is called a mortgage debenture.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *