Emotional neutrality

Định nghĩa Emotional neutrality là gì?

Emotional neutralityTrung lập về tình cảm. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Emotional neutrality - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một nhà đầu tư không phải để cho những cảm xúc của mình ảnh hưởng đến cách anh ta hoặc cô lựa chọn để đầu tư tiền vào cổ phiếu hoặc trái phiếu. Đầu tư môi giới tư vấn khách hàng để đầu tư suy nghĩ với người đứng đầu của họ và không trái tim của họ.

Definition - What does Emotional neutrality mean

An investor must not let his or her emotions affect how he or she chooses to invest money in stocks or bonds. Investment brokers counsel clients to invest thinking with their heads and not their hearts.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *