Định nghĩa Debt là gì?
Debt là Nợ nần. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Debt - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một nhiệm vụ hay trách nhiệm đưa tiền lương, giao hàng, hoặc làm cho dịch vụ theo một rõ ràng hay ngụ ý thỏa thuận. Một người nợ, là một con nợ hoặc debitor; một người mà nó được nợ, là một debtee, chủ nợ, hoặc cho vay. Việc sử dụng nợ trong cơ cấu tài chính của một tổ chức tạo ra đòn bẩy tài chính mà nhân có thể mang về lợi nhuận đầu tư cung cấp được tạo ra bởi nợ vượt quá chi phí của nó. Bởi vì lãi trên nợ có thể được viết tắt là chi phí, nợ thường là loại rẻ nhất của tài chính dài hạn.
Definition - What does Debt mean
A duty or obligation to pay money, deliver goods, or render service under an express or implied agreement. One who owes, is a debtor or debitor; one to whom it is owed, is a debtee, creditor, or lender. Use of debt in an organization's financial structure creates financial leverage that can multiply yield on investment provided returns generated by debt exceed its cost. Because the interest paid on debt can be written off as an expense, debt is normally the cheapest type of long-term financing.
Source: Debt là gì? Business Dictionary