EDGE

Định nghĩa EDGE là gì?

EDGECẠNH. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ EDGE - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Dữ liệu nâng cao môi trường GSM. Nhanh hơn phiên bản GSM sử dụng TDMA ghép công nghệ cho phép truyền một lượng lớn dữ liệu (chẳng hạn như streaming video) ở tốc độ 384-473 kilobits mỗi giây (kbit / s) trong khi sử dụng các băng tần GSM hiện có.

Definition - What does EDGE mean

Enhanced data GSM environment. Faster version of GSM that uses TDMA multiplexing technology to enable transmission of large amounts of data (such as streaming video) at speeds of 384 to 473 kilobits per second (kbit/s) while using the existing GSM radio bands.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *