Desertification

Định nghĩa Desertification là gì?

DesertificationSa mạc hóa. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Desertification - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Chuyển đổi của một đồng cỏ hoặc đất đã khô cằn thành một sa mạc thông qua những hành động của con người bừa bãi phóng đại bởi hạn hán. hành động như vậy bao gồm chăn thả quá mức, đốt lặp đi lặp lại, thâm canh, và tước của thảm thực vật cho củi. Xem thêm nạn phá rừng.

Definition - What does Desertification mean

Conversion of a grassland or an already arid land into a desert through indiscriminate human actions magnified by droughts. Such actions include overgrazing, repeated burning, intensive farming, and stripping of vegetation for firewood. See also deforestation.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *