Định nghĩa E-file là gì?
E-file là Tập tin điện tử. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ E-file - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Quá trình sử dụng một chương trình máy tính để truyền thông tin bằng điện tử cho một bên khác. Điều này cho phép người sử dụng để hoàn thành và gửi thông tin một cách kịp thời. Hệ thống nộp đơn điện tử ngăn chặn người dùng từ những sai lầm nhỏ bằng cách cảnh báo cho họ nếu một cái gì đó không đăng ký một cách chính xác. Một phần lớn các bộ phận doanh thu liên bang và tiểu bang cung cấp những công dân có khả năng nộp tờ khai thuế hàng năm sử dụng một hệ thống nộp đơn điện tử. Internal Revenue Service cung cấp này miễn phí dịch vụ phí cho tờ khai thuế liên bang.
Definition - What does E-file mean
The process of using a computer program to transmit information electronically to another party. This allows the user to complete and submit the information in a timely fashion. The electronic filing system prevents the user from making small mistakes by alerting them if something does not register correctly. A large majority of federal and state revenue departments offer citizens the ability to file yearly tax returns using an electronic filing system. The Internal Revenue Service provides this service free of charge for federal tax returns.
Source: E-file là gì? Business Dictionary