Định nghĩa Early adopters là gì?
Early adopters là Sớm chấp nhận. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Early adopters - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Trong sự khuếch tán của lý thuyết đổi mới, các nhóm dân tộc thiểu số (chiếm khoảng 14 phần trăm) của dân số đó, sau khi cải cách, là người đầu tiên thử những ý tưởng mới, quy trình, hàng hóa và dịch vụ. Sớm chấp nhận thường dựa vào họ trên trực giác và thị giác, chọn một cách cẩn thận, và có trình độ học vấn trên mức trung bình. Đối với bất kỳ sản phẩm mới để thành công, nó phải thu hút nhà cải cách và sớm chấp nhận, do đó chấp nhận nó hay 'khuếch tán' di chuyển vào phần lớn sớm, phần lớn muộn, và sau đó tiếp tục lạc hậu.
Definition - What does Early adopters mean
In the diffusion of innovation theory, the minority group (comprising about 14 percent) of population which, after innovators, is first to try new ideas, processes, goods and services. Early adopters generally rely on their on intuition and vision, choose carefully, and have above-average education level. For any new product to be successful, it must attract innovators and early adopters, so that its acceptance or 'diffusion' moves on to early majority, late majority, and then on to laggards.
Source: Early adopters là gì? Business Dictionary